Tin Tức

HƯỚNG DẪN KHAI FORM XIN VISA ĐI THỤY SĨ (SCHENGEN) - PHẦN 1

Thứ 6, 28/06/19

Việc đầu tiên để có một bộ hồ sơ đầy đủ và hoàn chỉnh xin Visa đi sang Thụy sĩ là khai Form Visa. Vì Sao phải Khai form?  Vì Form visa cung cấp cho Lãnh sự quán biết toàn bộ tình trạng của bạn. Nội dung trong tờ khai cũng buộc bạn phải nêu rõ thông tin về chuyến đi. Do vậy, điền tờ khai xin visa Schengen là bước quan trọng, đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối. Bởi dù chỉ một thông tin sai lệch cũng sẽ khiến Đại Sứ Quán đặt dấu hỏi, đánh giá lại thậm chí là từ chối hồ sơ xin Visa của bạn. Ngoài ra, việc khai đơn bằng tiếng Anh trên tất cả các trang cũng là một trở ngại cho những ai không tự tin về trình độ tiếng Anh của mình. Với những lí do đó Visa5s xin chia sẻ bài viết về Cách điền Form xin Visa Thụy sĩ cho mọi người.



♦ BƯỚC 1: DOWNLOAD FORM MẪU VỀ MÁY

Thông thường các nước đều có trang web online để mọi người có thể khai trực tiếp online. Nhưng Thụy Sĩ hiện tại chưa hỗ trợ nên hiện tại bạn phải lên trang web để download về. Link:

https://www.vfsglobal.ch/Switzerland/Vietnam/Vietnamese/pdf/Application-Form-French.pdf

Bạn có thể in ra rồi điền bằng tay hoặc sử dụng phần mềm có thể sửa trên PDF để điền tương ứng theo mỗi trường dưới đây nha.

Lưu ý: khi khai form bạn nên điền tất cả thông tin bằng chữ IN HOA



♦ BƯỚC 2: HƯỚNG DẪN VIẾT TỜ KHAI XIN VISA ĐI CHÂU ÂU (Từ mục 1 đến 21)

1. Surname (Family Name): Điền vào Họ của bạn, ví dụ NGUYEN

2. Surname at birth: Họ của bạn theo giấy khai sinh, vì nước ngoài họ có truyền thống đổi họ khi lấy chồng nên có mục này, bạn không đổi họ thì không cần điền cũng được.

3. First name(s) given name(s): Tên và tên đệm của bạn, Ví dụ: VĂN A, đừng đảo ngược thứ tự tên của bạn, hãy điền đúng passport để tránh phiền phức nha.

4. Date of Birth: Ngày –  tháng – năm sinh của bạn, ví dụ 23-03-1990

5. Place of birth: Nơi sinh của bạn, điền theo hộ chiếu, ví dụ HO CHI MINH

6. Country of Birth: VIETNAM là quốc gia nơi bạn sinh ra

7. Current Nationality: Quốc tịch hiện tại của bạn, ví dụ bạn điền VIETNAM, Nationality at birth là quốc tịch khi bạn sinh ra nếu khác quốc tịch hiện tại

8. Sex: Giới tính của bạn, tích vào Male nếu bạn là Nam, Female nếu bạn là Nữ

9. Marial Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn, Nếu bạn đã li hôn, bạn nên điền đúng vào ô Divorced.

– Single :  Đơn thân
– Married: Đã có gia đình
– Separated: Ly thân
– Divorced: Ly dị
– Widow(er): Goá phụ
– Other: Khác

10. In the case of minors: Trường hợp bạn dẫn theo trẻ nhỏ đi cùng thì điền lần lượt Họ – Tên – Địa chỉ (nếu trẻ không có cùng địa chỉ với bạn) – Quốc tịch của cha mẹ/người bảo hộ. Ví dụ Nguyen – Minh – Ha Noi –  Viet Nam

11. National Identity Number: Số CMND của bạn

12. Travel Document Type: Loại hộ chiếu của bạn

– Ordinary Passport: Hộ chiếu phổ thông, bạn sẽ chọn loại này, vì các loại kia chỉ có người có việc riêng mới xài

13. Number of travel document: Số hộ chiếu

14. Date of issue: Ngày cấp của hộ chiếu

15. Valid until: Ngày hết hạn của hộ chiếu

16. Issue by: Passport VN được cấp bởi cục quản lý xuất nhập cảnh nên bạn điền IMMIGRATION DEPARTMENT

 17. Applicant’s home adress and email adress: Địa chỉ nhà và email của bạn

– Telephone number: Điện thoại liên hệ với bạn

18. Residence in a country other than the country of current nationality: Bạn có thường trú ở quốc gia nào khác với quốc tịch hiện tại của bạn hay không?

– No: Chọn No nếu không

– Yes: Chọn Yes nếu bạn là người nước ngoài đang cư trú tại nước sở tại, và điền các thông tin vào

19. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại của bạn

20. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment: Tên công ty và địa chỉ, điện thoại của công ty hoặc tên và địa chỉ trường học của bạn nếu bạn đang là Sinh viên

21. Main purpose of the journey: Mục đích chính của chuyến đi của bạn, bạn chọn một trong các mục phía dưới

– Tourism: Du lịch

– Business: Kinh doanh

– Visiting family and friends: Thăm gia đình và bạn bè

– Cultural: Văn hóa

– Sports: Thể thao     

– Official Visit: Chuyến đi thăm chính thức

– Medical reasons: Đi vì mục đích y tế

– Study: Du học

– Transit: Quá cảnh

– Airport transit: quá cảnh ở sân bay

– Other: lý do khác, bạn viết chi tiết bằng tiếng Anh

Trong bài viết này mới chỉ là phần đầu tiên của hướng dẫn khai form visa Thụy sĩ, các bạn hãy đón chờ phần còn lại trong bài viết tiếp theo nhé. Trong thời gian đó, bạn đọc thêm những bài viết liên quan để chuẩn bị thêm cho mình những thông tin cần thiết:


THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VISA CÁC NƯỚC



Thông tin liên hệ
Discovery Indochina Travel Co., Ltd
5th Floor | Platinum Building | 145 Dien Bien Phu Street, District 1 | Ho Chi Minh City | Vietnam
Tel: 028 39102358 | 028 39102359  Mobile: 0938228856 | 0906640505

www.visa5s.com | www.ditravel.vn

Các tin liên quan
Top